Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

Từ vựng về văn hóa, thắng cảnh, du lịch Việt Nam

Cuisine: ẩm thực

Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn


The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng


The Museum of History: Bảo tàng lịch sử


The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật


The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội


The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ


Stone stelae: Bia đá


Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ


Ornament fish: Cá cảnh


The Trinh Lords: Các chúa Trịnh


International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa


The Hung Kings: Các vua Hùng


Hard word: Công


The Lenin park: Công viên Lênin


Dwarf tree: Cây cảnh


Tet pole: Cây nêu ngày tết


Tangerine trees: Cây quít, quất


The Saigon port: Cảng Sài Gòn


The portico of the pagoda; Cổng chùa


The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn


The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành


The Perfume Pagoda: Chùa Hương 


The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột


The Ambassadors’ Pagoda; Chùa Quán Sứ


Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ


Traditional opera: Chèo


Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ


The Royal Palace: Cung điện


Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

Appearance: Dung mạo

The Royal City: Đại nội

Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Offering(n), sustenance: Đồ cúng


Rattanwares: Đồ làm bằng mây


Garments: Đồ may mặc


Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ


The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam


New Year’s Eve: Đêm giao thừa


Song and dance troupe: Đội ca múa


The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất


To be strewn with bricks: Đường lát gạch


A good/ bad omen: Điềm lành/ xấu


To cast a bell: Đúc chuông


Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn


The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục


To pick buds: Hái lộc
One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm