Thứ Bảy, 2 tháng 11, 2013

Cụm từ tiếng Anh được sử dụng khi nói về tình yêu

Bạn đang tán tỉnh 1 ai đó.......
Bạn và người ấy đang yêu nhau.........
Vậy bạn có biết trong tiếng Anh,có những cụm từ nào miêu tả về tình yêu không ????
Cùng với mình khám phá những cụm từ về tình yêu trong tiếng Anh xem thử nó thú vị thế nào nhé.Biết đâu bạn lại có thể áp dụng 1 số câu nào đó trong 1 số trường hợp nào đó cũng nên đó :D

  • Fall madly in love with : Yêu điên cuồng,say đắm,không thay đổi ( hờ hờ,ai chung tình thì bước vô )
Ex : I fell madly in love with Harry from the moment I met him
Tôi đã yêu say đắm Harry ngay từ lúc tôi gặp anh.
  • Love at first sight : ái tình sét đánh ( kaka,cái này dành cho những bạn bị tiếng sét ái tình ngay từ cái nhìn đầu tiên luôn :D )
Ex : It was certainly love at first sight 
Đó hẳn là 1 tình yêu sét đánh

tiếng anh thật dễ
Bạn đã biết yêu chưa ^^!

  • The love of one's life : người tình của một ai đó
  • love is/were returned : tình cảm được đáp lại ( tớ cũng đang muốn cô gái tớ thích sẽ đáp lại tình cảm của tớ đó :D )
Ex : I knew at once that he was the love of my life but as first I was not sure if my love was returned or not.
Tôi nhận ra ngay rằng anh ấy là tình yêu của đời tôi nhưng tôi không chắc là anh ấy có đáp lại hay không.
  • Desperately in love : rất yêu
Ex : Within a few days,however,he had told me that he was desperately in love with me too.
Tuy nhiên,chỉ trong vài ngày,anh ấy bảo rằng anh ấy cũng rất yêu tôi.
  • Make a commitment : hứa hẹn
Ex : A couple of weeks later,we realized that we wanted to make a commitment to each other.
Một vài tuần sau,nhận thấy cần có ước hẹn giữa hai bên.
  • Accept  one's proposal : Chấp nhận lời đề nghị của ai ( bạn có muốn cô ấy chấp nhận lời cầu hôn của bạn không ??? :D )
Ex : When Harry asked me to marry him,I immediately accepted his proposal.
Khi Harry ngỏ ý muốn cưới tôi,tôi bằng lòng liền.
  • Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
Ex : I'm sure we will always love each other unconditionally.
Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ mãi yêu nhau một cách vô điều kiện.
  • Have an affair (with someone ): ngoại tình
Ex : Neither of us would ever consider having an affair with someone else.
Chúng tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến chuyện mèo mỡ với ai khác.